🔍
Search:
VƯỢT QUÁ MỨC
🌟
VƯỢT QUÁ MỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
지나치게 뜨거워지다.
1
QUÁ NÓNG:
Trở nên nóng quá mức.
-
2
지나치게 심해지거나 활발해지다.
2
VƯỢT QUÁ MỨC:
Trở nên sôi động hay nghiêm trọng quá mức.
🌟
VƯỢT QUÁ MỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절하여 제한함.
1.
SỰ KIỀM CHẾ, SỰ ĐIỀU ĐỘ, SỰ TIẾT CHẾ:
Việc điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
-
Trợ từ
-
1.
만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사.
1.
HAY GÌ ĐẤY, HAY GÌ ĐÓ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chọn lựa mặc dù không hài lòng.
-
2.
사실은 그렇지 않지만 그런 것처럼 행동함을 나타내는 조사.
2.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự việc không phải như vậy nhưng lại hành động như vậy.
-
3.
수량이 예상되는 정도를 넘거나 꽤 크거나 많음을 강조하는 조사.
3.
NHỮNG, LẬN:
Trợ từ (tiểu từ) nhấn mạnh việc số lượng vượt quá mức độ dự tính hoặc khá nhiều hay khá lớn.
-
4.
수량이나 정도를 대강 짐작할 때 쓰는 조사.
4.
CHỪNG, CỠ, TẦM:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi phỏng đoán đại khái về số lượng hay mức độ.
-
5.
많지는 않으나 어느 정도는 됨을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện dù không nhiều nhưng được mức độ nào đó.
-
6.
여러 가지 중에서 모두를 포함함을 나타내는 조사.
6.
BẤT CỨ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự bao gồm tất cả trong số nhiều thứ.
-
7.
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주거나 그중에 하나만이 선택됨을 나타내는 조사.
7.
HAY, HOẶC:
Trợ từ (tiểu từ) liên kết hai sự vật trở lên theo quan hệ đẳng lập và chỉ chọn một trong số đó.
-
8.
어떤 대상이 최선의 자격 또는 조건이 됨을 나타내는 조사.
8.
Trợ từ thể hiện đối tượng nào đó trở thành tư cách hay điều kiện tốt nhất.
-
Động từ
-
1.
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절하여 제한하다.
1.
KIỀM CHẾ, ĐIỀU ĐỘ, TIẾT CHẾ:
Điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
-
Phó từ
-
1.
더할 수 없이 심하게. 또는 보통의 정도를 훨씬 넘어서.
1.
CHÍNH HIỆU, ĐÍCH THỊ:
Một cách nghiêm trọng không thể hơn. Hoặc vượt quá mức độ bình thường rất nhiều.
-
Động từ
-
1.
수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남다.
1.
QUÁ MỨC, QUÁ ĐỘ:
Số lượng hay mức độ quá nhiều, vượt quá mức độ cần thiết.
-
Động từ
-
1.
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절되어 제한되다.
1.
ĐƯỢC KIỀM CHẾ, ĐƯỢC TIẾT CHẾ, ĐƯỢC ĐIỀU ĐỘ:
Được điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
-
Tính từ
-
1.
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있다.
1.
ĐỘC ÁC, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ tợn.
-
2.
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심한 데가 있다.
2.
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... có phần nghiêm trọng đến mức khó chịu đựng hoặc gây hại.
-
3.
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3.
ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4.
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4.
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... có phần đạt đến cực điểm.
-
5.
병이 더할 수 없을 정도로 심한 데가 있다.
5.
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh có phần nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6.
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있다.
6.
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
Tính từ
-
1.
정도에 지나치지 않도록 알맞게 조절하여 제한하지 못하다.
1.
KHÔNG TIẾT CHẾ:
Không điều tiết hay hạn chế một cách thích hợp để không vượt quá mức độ.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 범위의 끝임을 나타내는 조사.
1.
TỚI:
Trợ từ thể hiện sự kết thúc của phạm vi nào đó.
-
2.
현재의 상태나 정도에서 그 위에 더함을 나타내는 조사.
2.
ĐẾN CẢ, THÊM CẢ:
Trợ từ thể hiện sự bổ sung từ trạng thái hay mức độ hiện tại.
-
3.
정상적인 정도를 지나침을 나타내는 조사.
3.
ĐẾN MỨC, ĐẾN TẬN:
Trợ từ thể hiện sự vượt quá mức độ thông thường.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 정도를 지나치게 벗어나는 억지스러운 일.
1.
CON SỐ VÔ LÍ, ĐIỀU VÔ LÍ:
(cách nói ví von) Việc bất hợp lí vượt quá mức độ.
-
Tính từ
-
1.
실속은 없어도 마음이 넓고 씀씀이가 후하고 크다.
1.
THƠM THẢO, HÀO PHÓNG:
Dù không giàu có nhưng tấm lòng lại rộng rãi, phóng khoáng và tiêu pha rộng tay.
-
2.
말이나 행동이 정도에 넘치며 버릇이 없다.
2.
QUÁ TRỚN, LÁO XƯỢC:
Hành động hay lời nói vượt quá mức độ cho phép và thiếu lễ độ.
-
-
1.
너무 정도에 지나치면 도리어 불완전하게 된다.
1.
(NẾU ĐẦY THÌ TRÀN [NGHIÊNG]), QUÁ TRỌN VẸN HÓA RA LẠI CHẲNG TỐT:
Nếu vượt quá mức độ thì trái lại trở nên không trọn vẹn.
-
2.
세상 모든 일이 잘 되고 좋은 때가 있으면 그렇지 않은 때도 있다.
2.
(NẾU ĐẦY THÌ TRÀN [NGHIÊNG]), MỌI CHUYỆN ĐỀU CÓ LÚC VẦY LÚC KHÁC:
Trên thế gian mọi việc có lúc tốt và trọn vẹn thì cũng có lúc không như thế.
-
Động từ
-
1.
수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남게 되다.
1.
QUÁ MỨC, QUÁ ĐỘ:
Số lượng hay mức độ quá nhiều, vượt quá mức độ cần thiết.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭다.
1.
DỮ TỢN, HUNG TỢN, ĐỘC ÁC:
Tấm lòng hay tính cách rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2.
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하다.
2.
KHẮM, THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến độ khó chịu hoặc gây hại.
-
3.
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3.
QUÁ MỨC, CỰC MẠNH:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4.
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4.
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó có phần đạt đến cực điểm.
-
5.
병이 더할 수 없을 정도로 심하다.
5.
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh nghiêm trọng đến độ không thể tệ hơn.
-
6.
의지나 마음이 매우 크고 강하다.
6.
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng rất lớn và mạnh mẽ.
-
☆☆
Phụ tố
-
1.
'그 수량이나 크기로 나뉨'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
MỖI, TỪNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'sự chia ra theo số lượng hay kích cỡ đó'.
-
2.
화자가 예상하거나 기대한 수준을 넘어서는 말 뒤에서 ‘아주 뜻밖’임의 뜻을 더하는 접미사.
2.
CẢ:
Hậu tố thêm nghĩa 'rất bất ngờ' sau từ ngữ vượt quá mức dự kiến hoặc mong đợi của người nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
수나 양이 지나치게 많거나 어떤 일을 많이 함.
1.
SỰ QUÁ NHIỀU, SỰ QUÁ MỨC:
Lượng hay số vượt quá mức, làm việc quá nhiều.
-
Phó từ
-
1.
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있게.
1.
MỘT CÁCH ĐỘC ÁC, MỘT CÁCH DỮ TỢN, MỘT CÁCH HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2.
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하게.
2.
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến mức khó chịu hoặc gây hại.
-
3.
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있게.
3.
MỘT CÁCH QUÁ ĐÁNG, QUÁ MỨC:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4.
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있게.
4.
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó có phần đạt đến cực điểm.
-
5.
병이 더할 수 없을 정도로 심하게.
5.
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6.
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있게.
6.
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1.
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2.
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2.
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3.
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3.
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4.
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5.
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5.
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6.
소리의 세기가 강하다.
6.
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7.
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7.
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8.
생각의 범위나 마음이 넓다.
8.
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9.
겁이 없고 용감하다.
9.
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10.
책임이 무겁거나 중요하다.
10.
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11.
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11.
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12.
가능성 등이 많다.
12.
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13.
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13.
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14.
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14.
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15.
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15.
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16.
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17.
뛰어나거나 훌륭하다.
17.
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.